形象 hình tượng
  1. Chỉ sự vật cụ thể.
  2. Chỉ tranh vẽ giống, tiếu tượng. ◇Đông Quan Hán kí : Họa Bưu hình tượng, dĩ khuyến học giả , (Cao Bưu truyện ) Vẽ hình (Cao) Bưu để khuyến khích người học.
  3. Hình trạng, vẻ bên ngoài. § Cũng viết là: hình tướng , hình tượng .
  4. Tượng trưng.
  5. Phong cách đặc thù phản ánh hiện thật (trong một tác phẩm văn nghệ). ◎Như: tha tại tiểu thuyết trung sở tố tạo đích anh hùng hình tượng .