強壯 cường tráng
  1. Khỏe mạnh, có sức lực. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Kiếp lược bách tính, lão nhược sát chi, cường tráng giả sung quân , , (Đệ thập tam hồi).
  2. Chỉ tráng niên, trung niên. § Nguồn gốc: ◇Lễ Kí : Tam thập viết tráng, hữu thất. Tứ thập viết cường, nhi sĩ , . , (Khúc lễ thượng ).