弄筆 lộng bút
  1. Chấp bút viết chữ, làm văn, vẽ tranh. ◇Vương An Thạch : Tửu hàm lộng bút khởi xuân phong (Thuần phủ xuất thích huệ sùng họa yếu dữ tác thi ) Rượu say cầm bút làm nổi dậy gió xuân.
  2. Múa may bút mực điên đảo thị phi.