弄法 lộng pháp
  1. Múa men gian trá, ngoạn lộng pháp luật. ◇Sử Kí : Lại sĩ vũ văn lộng pháp, khắc chương ngụy thư , (Hóa thực truyện ) Quan quân múa văn loạn pháp, khắc chương mạo sách.
  2. Làm trò phép thuật.