平正 bình chánh
  1. Ngay ngắn, không nghiêng vẹo. ◇Bách dụ kinh : Tích hữu nhất nhân, vãng chí tha xá, kiến tha ốc xá tường bích đồ trị, kì địa bình chánh, thanh tịnh thậm hảo , , , , (Kiến tha nhân đồ xá dụ ).
  2. Công bằng ngay thẳng. ◇Triều Thác : Lập pháp nhược thử, khả vị bình chánh chi lại hĩ , (Cử hiền lương đối sách ).
  3. Điều chỉnh, điều tiết.