平時 bình thì
  1. Bình thường, bình nhật. ◇Lí Thương Ẩn : Thập nhị tằng thành lãng uyển tây, Bình thì tị thử phất hồng nghê 西, (Cửu Thành cung ).
  2. Buổi thái bình. ◇Lí San Phủ : Thư sinh chỉ thị bình thì vật, Nam tử tranh vô loạn thế tài? , (Tống Lí tú tài nhập quân ).