平常 bình thường
  1. Thường ngày, thông thường. ◇Đông Quan Hán kí : Đế ẩm thực tiếu ngữ như bình thường (Quang Vũ kỉ ).
  2. Bình phàm, tầm thường, không có gì đặc biệt. ◇Văn minh tiểu sử : Bì sắc ni đảo dã ngận bạch tịnh, chỉ thị chiêu nha lộ xỉ đích, tướng mạo kì thật bình thường , , (Đệ tam thập cửu hồi).
  3. Không tốt, xấu xa. ◇Ngụy Nguyên : Thả quan thanh bình thường, giao Hình bộ trị tội , (Thánh vũ kí , Quyển cửu) Vả lại tiếng tăm làm quan không tốt, hãy giao cho bộ Hình trị tội.