平價 bình giá
  1. Giá không cao không thấp.
  2. Làm cho giá cả điều hòa, bình ổn.
  3. Đơn vị dùng làm tỉ suất đổi tiền tệ quốc tế. ◎Như: kim bình giá dùng vàng, mĩ nguyên bình giá dùng dollar Mĩ.