希望 hi vọng
  1. Ngẩng nhìn, chiêm vọng. ◇Chu bễ toán kinh : Lập bát xích biểu, dĩ thằng hệ biểu điên, hi vọng Bắc Cực trung đại tinh , , (Quyển hạ ) Dựng lên tấm biểu tám thước, lấy dây buộc trên ngọn biểu, chiêm vọng đại tinh trong chòm sao Bắc Cực.
  2. Dò xét ý đồ người khác để mà nghênh hợp.
  3. Trông chờ, mong chờ. ◎Như: phụ mẫu tổng thị hi vọng tiểu hài tương lai năng hữu sở thành tựu .
  4. Ham muốn, dục vọng. ◇Bách dụ kinh : Tâm hữu hi vọng, thường hoài bất túc , (Bần nhi dục dữ phú giả đẳng tài vật dụ ) Lòng đầy ham muốn, dạ thấy chẳng vừa.
  5. Nguyện vọng cao đẹp, lí tưởng. ◇Ba Kim : Tha na thì hậu sung mãn trứ hi vọng, hoài trứ vô hạn đích nhiệt thành 滿, (Tử khứ đích thái dương ) Thời kì đó anh mang đầy lí tưởng nguyện vọng cao xa, ôm ấp tấm lòng nhiệt thành vô hạn.