居停 cư đình
  1. Chỗ ở trọ, chỗ nghỉ chân. ◇Hồng Thăng : Cùng đồ lưu lạc, thượng phạp cư đình , (Trường sanh điện 殿) Cùng đường lưu lạc, lại không có chỗ ở nhờ.
  2. Người ở trọ. § Cũng nói là cư đình chủ nhân .