安得 an đắc
  1. Sao được, làm sao có thể được. ◇Đào Uyên Minh : An đắc xúc tịch, Thuyết bỉ bình sanh , (Đình vân ) Sao được ngồi gần nhau, Nói chuyện bình sinh.
  2. Sao mà, sao lại. ◎Như: an đắc vô lễ .