婆娑 bà sa
  1. Dáng uốn lượn nhún nhảy như múa. ◇Nho lâm ngoại sử : Phàn nguyệt trung tiên quế nhất chi, cửu nhượng nhân bà sa nhi vũ , (Đệ thập nhất hồi).
  2. Quanh quẩn, không rời. ◇Tống Ngọc : Hựu bà sa hồ nhân gian (Thần nữ phú ).
  3. Rạc rời, tàn tạ. ◇Dữu Tín : Thử thụ bà sa, sanh ý tận hĩ , (Khô thụ phú ).
  4. Duỗi ra, thư thả. ◇Diêu Hợp : Túy thì miên thạch thượng, Chi thể tự bà sa , (Du dương hà ngạn ).
  5. Quanh co, uốn khúc.
  6. Um tùm, mậu thịnh. ◎Như: chi diệp bà sa .
  7. Nước mắt long lanh. ◎Như: lệ nhãn bà sa .