奔波 bôn ba
  1. Nước tuôn chảy. ◇Lịch Đạo Nguyên : Tuấn lưu kinh cấp, bôn ba quát thiên , (Thủy kinh chú , Tiệm giang thủy ).
  2. Chạy vạy khổ sở. ◇Nho lâm ngoại sử : Ngã tự ấu không tự học liễu nhất thân vũ nghệ, tao thiên luân chi thảm, bôn ba tân khổ, sổ thập dư niên , , , (Đệ tam thập cửu hồi).