奔放 bôn phóng
  1. Chạy mau.
  2. Hình dung thế nước vọt lên, tuôn chảy.
  3. Hình dung khí thế hùng vĩ, cảm tình không bị câu thúc. ◇Tăng Củng : Hựu như trường hà, hạo hạo bôn phóng, vạn lí nhất tả, mạt thế do tráng , , , (Đại nhân tế Lí Bạch văn ).