壓迫 áp bách
  1. Áp chế bức bách, dùng quyền lực hoặc thế lực cưỡng chế người khác phục tòng. ☆Tương tự: cưỡng bách , ức chế . ◇Ba Kim : Khởi sơ tha giác đắc phi thường bất an, tự hồ mãn ốc tử đích không khí đô tại áp bách tha , 滿 (Gia , Cửu).