境界 cảnh giới
  1. Bờ cõi, cương giới. ◇Liệt Tử : Tây cực chi nam ngung hữu quốc yên, bất tri cảnh giới chi sở tiếp, danh Cổ Mãng chi quốc 西, , (Chu Mục vương ).
  2. Trường sở, địa phương, nơi chốn. ◇Da Luật Sở Tài : Ngã ái bắc thiên chân cảnh giới, Càn khôn nhất sắc tuyết hoa phi , (Ngoại đạo lí hạo ).
  3. Cảnh huống, tình cảnh. ◇Sơ khắc phách án kinh kì : Nhân cư thế gian, tổng bị tha điên điên đảo đảo, tựu thị na không huyễn bất thật, cảnh giới ngẫu nhiên , , , (Quyển tam thập lục).
  4. Tình huống biểu hiện, trình độ đạt tới của sự vật. Cũng riêng chỉ ý cảnh biểu hiện được trong thơ, văn, hội họa, v.v. ◇Từ Trì : Mỗi thứ diễn xuất, tha đô tiến đáo xuất thần nhập hóa đích cảnh giới , (Mẫu đan ).