塵埃 trần ai
  1. Bụi bặm. ◇Tuyên Hòa di sự : Mỗi phong khởi, trần ai như vụ, diện mục giai hôn , , (Lợi tập ) Mỗi khi gió nổi, bụi bặm mù mịt, mắt mặt tối xầm.
  2. Trần tục. ◇Hoài Nam Tử : Mang nhiên phảng dương vu trần ai chi ngoại, nhi tiêu diêu vu vô sự chi nghiệp 仿, (Thục chân huấn ).
  3. Tỉ dụ tầng lớp xã hội dưới thấp. ◇Cảnh thế thông ngôn : Hữu nhất cá Lương phu nhân, năng ư trần ai trung thức bạt Hàn Thế Trung , (Quyển tam thập nhất).