堅持 kiên trì
  1. Giữ vững không đổi, kiên quyết, thủy chung như nhất. ◇Trịnh Quang Tổ : Nhược kiên trì cố từ, thị cố vi quân mệnh, tội hữu sở quy dã , , (Y Duẫn canh Sằn , Đệ nhị chiết).
  2. ☆Tương tự: cương trì , tương trì .
  3. ★Tương phản: phản đối , phóng khí , nhượng bộ .