嚴重 nghiêm trọng
  1. Chỉ người địa vị cao, uy thế lớn.
  2. Nghiêm cẩn trì trọng.
  3. Nghiêm khắc, khe khắt.
  4. Tôn trọng, kính trọng. ◇Sử Kí : Chư công dĩ cố nghiêm trọng chi, tranh vi dụng , (Du hiệp liệt truyện ) Mọi người vì thế đều kính trọng (Quách Giải), tranh nhau làm việc cho ông.
  5. Lớn lao, trọng đại.
  6. Khẩn cấp, nguy hiểm. ◎Như: sự thái nghiêm trọng tình thế khẩn cấp nguy hiểm. ◇Ba Kim : Đẳng đáo tha minh bạch sự tình thập phần nghiêm trọng đích thì hậu, tha tựu hào vô chủ ý địa thống khổ khởi lai , (Diệt vong , Đệ thập lục chương).
  7. Nặng nề. ◇Ngụy Nguyên : Thế Tông mệnh mãn châu hộ quân tập chi, hào xa kị doanh, nhiên kì chế nghiêm trọng, nan dĩ thuyên hành 滿, , , (Thánh vũ kí , Quyển thập nhất).