嚴密 nghiêm mật
  1. Chặt chẽ, không sơ hở, chu đáo.
  2. Nghiêm ngặt, gắt gao. ◇Hồng Lâu Mộng : Mỗi tư tương hội, chỉ thị phụ thân câu thúc nghiêm mật, vô do đắc hội , , (Đệ thập tứ hồi) (Bảo Ngọc) vẫn mong gặp mặt, chỉ vì cha câu thúc nghiêm ngặt quá, nên chưa được gặp.
  3. Bí mật, cơ mật. ◇Tư Mã Quang : Chí Thông đối dĩ cấm trung sự nghiêm mật, bất cảm tiết , (Tốc thủy kí văn , Quyển ngũ ) Chí Thông đối với việc cơ mật trong cung cấm, không dám tiết lộ.