古典 cổ điển
  1. Chế độ phép tắc thời cổ.
  2. Sách vở thời xưa lưu truyền lại. ◇Sơ khắc phách án kinh kì : Nhất nhật chánh tại thư trai nhàn ngoạn cổ điển (Quyển nhị thập) Một hôm ở thư trai đang nhàn nhã ngắm xem sách cổ.
  3. Điển cố, tích cổ.
  4. Theo phong cách truyền thống thời quá khứ. ◎Như: cổ điển âm nhạc .