印章 ấn chương
  1. Con dấu. ◎Như: tuyên ấn chương khắc con dấu.
  2. Dấu tích ghi lại để làm tin. ◇Đào Tông Nghi : Cổ vô áp tự, dĩ ấn chương vi quan chức tín lệnh , (Xuyết canh lục , Ấn chương chế độ ) Ngày xưa không có chữ kí, dùng ấn chương làm tín lệnh cho quan chức.