半床 bán sàng
  1. Nửa giường.
  2. Không đầy nửa giường. ◇Dữu Tín : Lạc diệp bán sàng, Cuồng hoa mãn ốc , 滿 (Tiểu viên phú ).
  3. Ngày xưa, phần thuế trưng thu trên người đàn ông gọi là nhất sàng , chưa có vợ được giảm một nửa, gọi là bán sàng .