勃然 bột nhiên
  1. Biến sắc mặt (vì giận dữ, tinh thần căng thẳng...). ◇Chiến quốc sách : Uy vương bột nhiên nộ viết: "Sất ta! nhi mẫu tì dã : "! " (Triệu sách tam) (Tề) Uy vương biến sắc nổi giận nói: "Hừ, hừ! Đồ con nhà nữ tì kia".
  2. Phấn khởi, hăng hái. ◇Hoài Nam Tử : Thánh nhân bột nhiên nhi khởi, nãi thảo cường bạo, bình loạn thế, di hiểm trừ uế, dĩ trọc vi thanh, dĩ nguy vi ninh , , , , , (Binh lược ) Bậc thánh nhân phấn khởi xuất hiện, đánh dẹp cường bạo, làm yên đời loạn lạc, diệt trừ hiểm ác, thay đục thành trong, đổi nguy hiểm thành an ninh.
  3. Đột nhiên, thình lình, bỗng chợt. ◇Trang Tử : Đãng đãng hồ, hốt nhiên xuất, bột nhiên động, nhi vạn vật tòng chi hồ! , , , (Thiên địa ) Lồng lộng thay, bỗng dưng ra, bỗng chợt động, mà muôn vật theo!