割地 cát địa
  1. Phân phong ruộng ấp cho chư hầu.
  2. Cắt chia lãnh thổ cho nước khác. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Bất như cát địa thỉnh hòa, lưỡng gia thả các bãi binh , (Đệ ngũ thập cửu hồi) Chi bằng hãy cắt đất xin hòa, đôi bên tạm thu quân.
  3. Cát cứ, chiếm riêng một vùng đất.
  4. Phân chia đất đai.
  5. Gặt hái mùa màng.