兵戎 binh nhung
  1. Chiến tranh, chiến loạn. ◇Tào Phi : Kim binh nhung thủy tức, vũ nội sơ định , (Cấm phục tư cừu chiếu ) Nay chiến tranh vừa ngừng, thiên hạ mới được yên ổn.
  2. Quân lính, quân đội. ◇Phạm Trọng Yêm : Luyện binh nhung, cẩn thành bích , (Thôi ủy thần hạ luận ) Huấn luyện quân đội, thận trọng (phòng bị) thành trì.
  3. Tỉ dụ tranh chấp.
  4. Chỉ binh khí.