公明 công minh
  1. Công bình và sáng suốt. ◇Kỉ Quân : Phẫu đoán diệc thậm công minh (Duyệt vi thảo đường bút kí ) Phân tích xét đoán cũng rất công bình và sáng suốt.
  2. Họ kép.