傾向 khuynh hướng
  1. Tin cậy. ◇Minh sử : Đế thậm khuynh hướng (Trương Nguyên Trinh truyện ) Vua rất tin cậy.
  2. Nghiêng về, ngả về, xoay theo.
  3. Chiều hướng, xu hướng. ◎Như: giá hài tử hữu ái hảo âm nhạc đích khuynh hướng đứa bé này có chiều hướng yêu thích âm nhạc.