保持 bảo trì
  1. Bảo hộ phù trì.
  2. Bảo toàn, giữ cho không bị tổn hại. ◇Viên Hoành : Suy thế chi trung, bảo trì danh tiết , (Tam quốc danh thần tự tán ) Trong thời thế suy đồi, giữ trọn danh tiết.
  3. Cầm nắm, nắm giữ.
  4. Bảo trọng, giữ gìn sức khỏe. ◇Trương Trạc : Cố tiên thi kính, nguyện tự bảo trì , (Triêu dã thiêm tái ) Trước xin kính lễ, mong giữ gìn sức khỏe.
  5. Bảo lưu, duy trì nguyên trạng. ◇Tào Ngu : Giá gian ốc tử đích trần thiết, tận lượng bảo trì đương niên đích khí phái , (Bắc Kinh nhân , Đệ nhất mạc) Cách xếp đặt bày biện trong căn phòng, vẫn hoàn toàn giữ lại phong cách năm xưa.