人民 nhân dân
  1. Phiếm chỉ trăm họ, bách tính
  2. Người ở trong một quốc gia, được hưởng quyền lợi và đáp ứng thi hành nghĩa vụ.
  3. ☆Tương tự: bách tính , lê dân , quốc dân , công dân . ★Tương phản: chánh phủ .