主體 chủ thể
  1. Địa vị thống trị của vua chúa.
  2. Bộ phận chủ yếu trong sự vật. ◎Như: học sinh là chủ thể của trường học.
  3. Danh từ triết học: tương đối với khách thể , chỉ người (hay cá thể ) có nhận thức và năng lực thực tiễn đối với khách thể .
  4. Pháp học dụng ngữ : (1) Trong Dân pháp , chỉ công dân (hoặc pháp nhân ) hưởng thụ quyền lợi và gánh vác nghĩa vụ. (2) Trong Hình pháp , chỉ người phạm tội, phải chịu trách nhiệm về hành vi của mình. (3) Trong Quốc tế pháp , chỉ quốc gia có chủ quyền và nghĩa vụ.