丹桂 đan quế
  1. Hoa cây quế vàng thẫm gần như đỏ.
  2. Tên khác của cây quế, tức mộc tê .
  3. Chỉ người có tài năng xuất chúng. Cũng chỉ người thi đậu. ◇Tống sử : Linh xuân nhất chu lão, Đan quế ngũ chi phương 椿, (Đậu Nghi truyện ).
  4. Tỉ dụ con cái. § Ngày xưa gọi con của người khác là quế tử .
  5. Theo truyền thuyết trên mặt trăng có cây quế, nên dùng từ đan quế gọi thay cho mặt trăng. ◇Tào Tùng : Diêu diêu vọng đan quế, Tâm tự cánh phân phân , (Trung thu nguyệt ).