丫鬟 nha hoàn
  1. Đứa tớ gái, tì nữ. § Cũng viết là nha hoàn . ◇Hồng Lâu Mộng : Bất nhất thì, chỉ kiến tam cá nãi ma ma tịnh ngũ lục cá nha hoàn, thốc ủng trước tam cá tỉ muội lai liễu , , (Đệ tam hồi) Một chốc, thấy ba người vú cùng năm sáu a hoàn dẫn ba cô chị em đến.
  2. Tóc cột trái đào, tẽ ra hai bên.