不服 bất phục
  1. Không chịu theo. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Dĩ thừa tướng thiên uy, hà sở bất phục? , (Đệ tam thập tam hồi) Oai thừa tướng như trời, đâu mà chẳng chịu theo?
  2. Không thích ứng. ◎Như: bất phục thủy thổ không hợp khí hậu đất đai.