丁寧 đinh ninh
  1. Tên một nhạc khí thời xưa. Tức chinh cái chiêng, giống như trống nhưng nhỏ hơn.
  2. Hình dung tiếng vang vọng của nhạc khí. ◇Vương Kiến : Tì bà tiên mạt lục yêu đầu, Tiểu quản đinh ninh trắc điệu sầu , 調 (Cung từ , Chi nhị cửu).
  3. Dặn dò, dặn đi dặn lại nhiều lần. ☆Tương tự: phân phó , đinh ninh , đinh chúc , chúc phó .
  4. Nói một cách thiết tha, khẩn thiết. ◇Trương Tịch : Đồng bộc các ưu sầu, Xử cữu vô đình thanh. Kiến ngã hình tiều tụy, Khuyến dược ngữ đinh ninh , . , (Ngọa tật ).
  5. Âm tấn, tin tức. ◇Tô Thức : Vĩnh hoài cựu san tẩu, Bằng quân kí đinh ninh , (Thứ vận Tử Do tống gia thối ông tri hoài an quân 退).