一口氣 nhất khẩu khí
- Liên tục không gián đoạn, một mạch. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Nhất khẩu khí bào liễu thất bát lí lộ xuất lai, nhân yên tiệm tiệm hi thiểu 一口氣跑了七八里路出來, 人煙漸漸稀少 (Đệ tứ tam hồi).
- Nỗi tức giận, oán khí trong lòng. ◎Như: tưởng khởi đương niên sở thụ đích khuất nhục, ngã tựu yết bất hạ giá nhất khẩu khí 想起當年所受的屈辱, 我就嚥不下這一口氣.
- Một hơi thở, chỉ mạng sống. ◎Như: chỉ yếu ngã nhất khẩu khí tại, tất bất nhiêu tha 只要我一口氣在, 必不饒他.